VN520


              

得一望十, 得十望百

Phiên âm : dé yī wàng shí, dé shí wàng bǎi.

Hán Việt : đắc nhất vọng thập, đắc thập vọng bách.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

既得一分利益, 卻又巴望能得到十分、百分的利益。比喻貪得無厭。《醒世恆言.卷一七.張孝基陳留認舅》:「身子恰像生鐵鑄就, 熟銅打成, 長生不死一般, 日夜思算, 得一望十, 得十望百, 堆積上去, 分文不舍得妄費。」


Xem tất cả...